--

khổ chủ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khổ chủ

+  

  • (cũ) Victim (of a calamitỵ..)
    • Sau cơn hoả hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ
      After the blaze, the victims were given wholehearted help.
  • (thông tục) Host, person who throws a party, person who stands treat
    • Hôm nay khổ chủ thết đến mười hai người
      Today out host stands treat for twelve people
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ chủ"
Lượt xem: 589